Hình Học
Hình học là một trong những nhánh cổ điển nhất của toán học, nghiên cứu về hình dạng, kích thước và tính chất không gian.
Các nhánh chính
1. Hình học Euclid
- Hình học phẳng: Điểm, đường thẳng, đa giác
- Hình học không gian: Khối đa diện, mặt cầu, hình nón
- Định lý Pythagoras và các ứng dụng
2. Hình học tọa độ
- Hệ tọa độ Descartes
- Phương trình đường thẳng và mặt phẳng
- Đường conic: đường tròn, elip, parabola, hyperbola
3. Hình học vi phân
- Đường cong và mặt cong
- Độ cong và xoắn
- Metric Riemannian
4. Topology
- Không gian topology
- Tính liên thông
- Đồng luân và đồng điều
Định lý cơ bản
Định lý Pythagoras
Trong tam giác vuông với cạnh huyền c và hai cạnh góc vuông a, b:
a² + b² = c²
Định lý cosin
Trong tam giác bất kỳ với các cạnh a, b, c và góc C đối diện cạnh c:
c² = a² + b² - 2ab cos(C)
Định lý sin
a/sin(A) = b/sin(B) = c/sin(C) = 2R
với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hình học tọa độ
Khoảng cách giữa hai điểm
Với A(x₁, y₁) và B(x₂, y₂):
d = √[(x₂-x₁)² + (y₂-y₁)²]
Phương trình đường thẳng
- Dạng tổng quát: ax + by + c = 0
- Dạng hệ số góc: y = mx + b
- Dạng tham số: (x,y) = (x₀,y₀) + t(a,b)
Đường conic
Đường tròn
(x-h)² + (y-k)² = r²
với tâm (h,k) và bán kính r.
Elip
(x-h)²/a² + (y-k)²/b² = 1
Parabola
y = ax² + bx + c
Hyperbola
(x-h)²/a² - (y-k)²/b² = 1
Hình học không gian
Khối đa diện đều
- Tứ diện đều: 4 mặt tam giác đều
- Lập phương: 6 mặt vuông
- Bát diện đều: 8 mặt tam giác đều
- Thập nhị diện đều: 12 mặt ngũ giác đều
- Nhị thập diện đều: 20 mặt tam giác đều
Công thức thể tích
- Hình cầu: V = (4/3)πr³
- Hình nón: V = (1/3)πr²h
- Hình trụ: V = πr²h
- Hình chóp: V = (1/3)Bh
Ứng dụng
Kiến trúc và xây dựng
- Thiết kế cấu trúc
- Tính toán độ bền
- Tối ưu hóa không gian
Đồ họa máy tính
- Rendering 3D
- Phép biến đổi hình học
- Collision detection
Thiên văn học
-궤도 hành tinh
- Tính toán khoảng cách
- Navigation
Robotics
- Path planning
- Kinematics
- Computer vision
Công cụ học tập
Phần mềm hỗ trợ
- GeoGebra: Hình học động
- Desmos: Vẽ đồ thị
- Cabri: Hình học tương tác
- Mathematica: Tính toán symbolic
Phương pháp học
- Vẽ hình: Quan sát trực quan
- Chứng minh: Lập luận logic
- Ứng dụng: Giải quyết bài toán thực tế
Bài tập thực hành
Bài 1: Tính diện tích
Tính diện tích tam giác với ba đỉnh A(1,2), B(3,4), C(5,1).
Bài 2: Phương trình đường tròn
Tìm phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0,0), B(2,0), C(0,2).
Bài 3: Thể tích khối cầu
Tính thể tích khối cầu có bán kính 5 cm.
Tài liệu tham khảo
- Geometry - David A. Brannan, Matthew F. Esplen, Jeremy J. Gray
- Elementary Geometry from an Advanced Standpoint - Edwin E. Moise
- Differential Geometry - Manfredo P. do Carmo